MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ NVKD : MS. Tuyết 093.456.3788
Phụ gia thực phẩm Đường Acesulfame K (Đường ACK) – Sản phẩm phụ gia được cấp phép sử dụng bởi BYT.
1. Tên sản phẩm: Đường ACK Acesulfame K tạo ngọt thực phẩm2. Mô tả ngoại quan:
- Tên hóa học: Acesulfame Potassium; potassium -6-methyl-2,2-dioxo- oxathiazin-4-olate
- Tên thương mại là Sunette và Sweet One.
- Mô tả: dạng tinh thể màu trắng, ngọt hơn đường kính trắng 180 – 200 lần
- Công thức hóa học: C4H4KNO4S
- Tỷ trọng: 81 g/cm3
- Điểm nóng chảy: 225 °C,
- Độ hòa tan trong nước: 270 g/lít (20 °C)
- Tính ổn định: ĐƯỜNG ACK ổn định dưới tác dụng của nhiệt, ngay cả trong điều kiện có tính axit hoặc bazơ
![JU4OM2_simg_0e1dc3_537x358_max.jpg](http://media3.scdn.vn/img3/2019/11_22/JU4OM2_simg_0e1dc3_537x358_max.jpg)
3. Công dụng
- Là chất tạo ngọt tổng hợp, ngọt hơn 220 lần so với đường kính trắng, ngọt gần như aspatame , bằng 2/3 so với saccarin, và 1/3 so với sucrralose, ổn định hơn ở nhiệt độ cao và môi trường acid. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể nên được sử dụng cho người ăn kiêng.
- Chịu nhiệt tốt nên được dùng để nấu nướng. Nên dùng kết hợp với đường kính trắng khi nướng bánh, hoặc trong các sản phẩm có yêu cầu bảo quản lâu dài.
4. Ứng dụng
- Đường ACK Acesulfame K sử dụng như chất làm ngọt trong dược phẩm
- Được ứng dụng nhiều trong thực phẩm, thực phẩm chức năng và nước giải khát.
- Cụ thể trong các loại thực phẩm: kẹo cao su, món tráng miệng, đồ uống có cồn, xirô, kẹo, nước sốt, và sữa chua…
![lvmSVM_simg_f9ecde_539x446_max.png](http://media3.scdn.vn/img3/2019/11_22/lvmSVM_simg_f9ecde_539x446_max.png)
5. Tỷ lệ sử dụng : theo quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, giới hạn tối đa Acesulfame Kali trong thực phẩm (Maximum level ) của một số loại thực phẩm (trích dẫn bên dưới)
6. Hướng dẫn sử dụng: cho trực tiếp đường Acesulfame K vào quá trình sản xuất
7. Bảo quản: Bảo quản nơi khô, mát, tránh ẩm. Tránh lưu trữ, bảo quản với các vật liệu độc hại và sản phẩm hóa chất.
8. Công ty sản xuất/phân phối: Công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Việt Mỹ.
Ghi chú: Ngoài ra Công ty còn các sản phẩm khác về hương liệu, màu thực phẩm, chất bảo quản, bột thực phẩm các loại....
PHỤ GIA VIỆT MỸ - VMC GROUP
Chúng tôi cam kết chỉ sản xuất và cung cấp sản phẩm chất lượng, nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ kiểm định, an toàn về sức khỏe, được Cục An toàn thực phẩm Bộ y tế cấp phép sử dụng. Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với phụ gia Việt Mỹ!
Theo quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế giới hạn tối đa Acesulfame Kali trong thực phẩm (Maximum level ) của một số loại thực phẩm như sau:
TT Nhóm thực phẩm ML1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 5002. Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa GMP3. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) 10004. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 5005. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 10006. Hoa quả ngâm đường 5007. Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) 10008. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… 35009. Kẹo cao su 500010. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 50011. Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường GMP12. Bánh có sữa, trứng 100013. Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) 100014. Nước chấm không có sữa (tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) 35015. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 60016. Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 60017. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 60018. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao GMP– ADI: 0 -15 mg/kg thể trọng/ngày