TL-WN722N
Tổng quan về công ty TP-Link
Được thành lập vào năm 1996 cho đến nay, TP-Link đã khẳng định vị thế của mình là nhà cung cấp các sản phẩm về mạng và phụ kiện trên toàn cầu, cũng là nhà phân phối thiết bị WLAN đứng số 1 thế giới* theo số liệu báo cáo hàng quý của IDC, với nhiều chủng loại sản phẩm hiện diện trên 170 quốc gia và phục vụ hàng tỷ khách hàng thân thiết.
Với tiêu chí quản lý chất lượng nghiêm ngặt đề cao hiệu quả sản xuất cũng như quy trình nghiên cứu và phát triển chuyên sâu, tập đoàn TP-Link đã nghiên cứu và cung cấp các sản phẩm về mạng đáp ứng cho từng nhu cầu cá nhân. Giờ đây, cuộc sống của con người ngày càng phát triển, TP-Link đã và đang tiếp tục không ngừng cải tiến và phát triển hơn nữa để có thể đáp ứng được tất cả nhu cầu của người dùng toàn cầu.
Bộ chuyển đổi USB Wi-Fi Độ lợi cao Tốc độ 150Mbps TL-WN722N
Tốc độ không dây lên tới 150Mbps mang lại trải nghiệm tốt nhất cho xem video hoặc gọi điện trên internet
Mã hóa bảo mật không dây dễ dàng chỉ với 1 nút nhấn WPS
Ăng ten 4dBi tháo rời được, tăng cường tối ưu độ mạnh tín hiệu của bộ chuyển đổi USB
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao diện: USB 2.0
Nút: Nút WPS
Kích thước ( R x D x C ): 3.7 x 1.0 x 0.4 in. (93.5 x 26 x 11mm)
Dạng Ăng ten: Ăng - Ten đẳng hướng có thể tháo rồi (RP-SMA)
Độ lợi Ăng ten: 4dBi
TÍNH NĂNG WI-FI
Chuẩn Wi-Fi: IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b
Băng tần: 2.400-2.4835GHz
Tốc độ tín hiệu: 11n: Lên đến 150Mbps(động)
11g: Lên đến 54Mbps(động)
11b: Lên đến 11Mbps(động)
Reception Sensitivity 130M: -68dBm@10% PER
108M: -68dBm@10% PER
54M: -68dBm@10% PER
11M: -85dBm@8% PER
6M: -88dBm@10% PER
1M: -90dBm@8% PER
Công suất truyền tải <20dBm
Chế độ Wi-Fi Ad-Hoc / Infrastructure mode
Bảo mật Wi-Fi Hỗ trợ 64/128 bit WEP, WPA-PSK/WPA2-PSK
Modulation Technology DBPSK, DQPSK, CCK, OFDM, 16-QAM, 64-QAM
Tính năng nâng cao: WMM, PSP X-LINK(For Windows XP), Roaming
KHÁC
Chứng chỉ: CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm: Bộ chuyển đổi không dây
Một cáp USB mở rộng
CD nguồn
Hướng dẫn sử dụng nhanh
System Requirements Windows XP/Vista/7/8/8.1/10(32/64bits),
Mac OS X 10.8-10.12, Linux
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉)
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ