Micro pipet đơn kênh TopPette DLAB 100 - 1000 µl
Giá bán :
500,000
Mô tả :
Micro pipet đơn kênh TopPette DLAB (100 - 1000 µl)- Micro pipet đơn kênh TopPette DLAB (100 - 1000 µl) là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính x
Người bán |
![]() |
---|---|
Thương hiệu | No Brand |
Mã sản phẩm | 2020_23992024 |
Danh mục | Thiết bị y tế Vật tư y tế Vật tư y tế khác |
Tình trạng | Còn hàng |
Micro pipet đơn kênh TopPette DLAB 100 - 1000 µl
THÔNG TIN CƠ BẢN
- Nhãn hiệu: None.
- Nguồn điện: Không dùng điện.
- Xuất xứ: Trung Quốc.
- Thời gian bảo hành: 12 Tháng.
- Nguồn gốc: Hàng công ty nhập khẩu.
- Kích thước: 300*100*50 mm.
- Chất liệu: Nhựa.
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Micro pipet đơn kênh TopPette DLAB (100 - 1000 µl)
- Micro pipet đơn kênh TopPette DLAB (100 - 1000 µl) là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác. Micropipet được sử dụng để thao tác và xử lý với mẫu dung dịch có thể tích nhỏ.
- Micr opipet đơn kênh có nhiều loại với khả năng thao tác với thể tích dịch khác nhau như 10 µl, 20 µl, 100 µl… Vì vậy khi lựa chọn pipete cho phòng thí nghiệm, bạn cần xem xét để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
- Micro pipette thường được dùng trong các phòng thí nghiệm hoá, sinh, hoá lý, sinh hoá, hoá dược, dược liệu....trong sinh học phân tử, phân tích hóa học hay bất kỳ thao tác nào trong phòng thí nghiệm cần đến dụng cụ phân phối chất lỏng chính xác. Ngoài ra độ chính xác của micropipet là thông số được yêu cầu khắt khe để đảm bảo kết quả phân tích.
– Có thể hấp hoàn toàn và chịu đựng khử trùng hơi nước ở 121°C , 1 atm trong 20 phút.
– Sau khi hấp khử trùng các pipette phải được làm lạnh xuống và để khô trong 12 giờ.
- Tay nắm được thiết kế gọn nhẹ. dễ sử dụng, an toàn và hiệu quả.
- Nhỏ gọn, thích hợp với nhiều loại tip phổ biến
- Bảo trì và chỉnh sửa nhanh chóng, dễ dàng
- Không bị hao mẫu
– Đã được hiệu chuẩn theo ISO 8655 / DIN 12650
Đặc Tính Kỹ Thuật Micro pipet đơn kênh TopPette DLAB (100 - 1000 µl):
- Mô tả: Micropipet đơn kênh
- Có thể hấp hoàn toàn và chịu đựng khử trùng hơi nước ở 121°C , 1 atm trong 20 phút.
- Sau khi hấp khử trùng các pipette phải được làm lạnh xuống và để khô trong 12 giờ.
- Dải thể tích: 100 - 1000 µl
- Dải thể tích lấy mẫu: 100, 500, 1000 µl
- Độ dung sai tương ứng: 0.7; 0.25; 0.2%
- Độ chính xác: 2; 0.7; 0.6%
- Bước tăng: 5 µl
Dlab hiểu rõ nhu cầu và yêu cầu khắt khe đối với sản phẩm micropipet của các phòng thí nghiệm phân tích. Do đó tất cả các sản phẩm pipet được sản xuất và kiểm định rất gắt gao để đảm bảo chất lượng. Ngoài ra Chúng tôi còn cung cấp nhiều mẫu mã sản phẩm của pipet hút dịch để đáp ứng với nhu cầu cảu tất cả các lab:
Single-channel Adjustable Volume Pipettes | ||||||
Volume Range | Increment | Test Volume (μl) | Maximume Permissible Systematic error (Inaccuracy) | Maximume Permissible Random error (Inaccuracy) | ||
|
|
| % | μl | % | μl |
0.1-2.5μl | 0.05μl | 2.5 | 2.50% | 0.0625 | 2.00% | 0.05 |
1.25 | 3.00% | 0.0375 | 3.00% | 0.0375 | ||
0.25 | 12.00% | 0.03 | 6.00% | 0.015 | ||
0.5-10μl | 0.1μl | 10 | 1.00% | 0.1 | 0.80% | 0.08 |
5 | 1.50% | 0.075 | 1.50% | 0.075 | ||
1 | 2.50% | 0.025 | 1.50% | 0.015 | ||
2-20μl | 0.5μl | 20 | 0.90% | 0.18 | 0.40% | 0.08 |
10 | 1.20% | 0.12 | 1.00% | 0.1 | ||
2 | 3.00% | 0.06 | 2.00% | 0.04 | ||
5-50μl | 0.5μl | 50 | 0.60% | 0.3 | 0.30% | 0.15 |
25 | 0.90% | 0.225 | 0.60% | 0.15 | ||
5 | 2.00% | 0.1 | 2.00% | 0.1 | ||
10-100μl | 1μl | 100 | 0.80% | 0.8 | 0.15% | 0.15 |
50 | 1.00% | 0.5 | 0.40% | 0.2 | ||
10 | 3.00% | 0.3 | 1.50% | 0.15 | ||
20-200μl | 1μl | 200 | 0.60% | 1.2 | 0.15% | 0.3 |
100 | 0.80% | 0.8 | 0.30% | 0.3 | ||
20 | 3.00% | 0.6 | 1.00% | 0.2 | ||
50-200μl | 1μl | 200 | 0.60% | 1.2 | 0.15% | 0.3 |
100 | 0.80% | 0.8 | 0.30% | 0.3 | ||
50 | 1.00% | 0.5 | 0.40% | 0.2 | ||
100-1000μl | 5μl | 1000 | 0.60% | 6 | 0.20% | 2 |
500 | 0.70% | 3.5 | 0.25% | 1.25 | ||
100 | 2.00% | 2 | 0.70% | 0.7 | ||
200-1000μl | 5μl | 1000 | 0.60% | 6 | 0.20% | 2 |
500 | 0.70% | 3.5 | 0.25% | 1.25 | ||
200 | 0.90% | 1.8 | 0.30% | 0.6 | ||
1000-5000μl | 50μl | 5000 | 0.50% | 25 | 0.15% | 7.5 |
2500 | 0.60% | 15 | 0.30% | 7.5 | ||
1000 | 0.70% | 7 | 0.30% | 3 | ||
2-10ml | 0.1ml | 10ml | 0.60% | 60 | 0.20% | 20 |
5ml | 1.20% | 60 | 0.30% | 15 | ||
2ml | 3.00% | 60 | 0.60% | 12 |
HƯỚNG SỬ DỤNG PIPET:
Cách cầm pipet
- Cái móc: cầm Pipet nghiêng về một phía hơi cách lỏng lẻo trên sống bàn tay khi không sử dụng, như vậy sẽ làm cơ tay ít bị quá sức.
- Cầm chặt bằng cả bàn tay. Tránh cầm pipet quá chặt để giảm mỏi cơ tay và cơ vai sau khi sử dụng pipet lâu.
- Để lộ phần ghi số thể tích: có thể nhìn trong suốt thời gian để có thể kiểm soát thể tích lấy ngay cả khi đang sử dụng.
- Nút bật lớn: để một khoảng cách thuận lợi trong khoảng với của ngón tay cái và có một diện tích bề mặt rộng để làm giảm mỏi ngón tay cái.
Cách kiểm tra độ chính xác
- Dùng pipet hút và nhả ra 5 lần, bỏ đầu tip thứ nhất đi.
- Lấy đầu tip thứ hai hút và nhả ra 2 lần đến lần thứ 3 mới lấy để cân.
- Với mỗi một loại pipet sẽ kiểm tra độ chính xác qua 3 mức lấy mẫu: mức thấp nhất, mức trung bình và mức tối đa.
- Cân liên tiếp 10 lần, kiểm tra sai khác (yêu cầu CV < 10 %, lý tưởng
là < 0,5 %. Nếu độ sai khác vượt quá 10 % cần có sự chỉnh lý lại pipet).
- Với pipet nhiều kênh phải thực hiện với từng kênh một.
Lưu ý: không cầm pipet chặt quá, vì cầm pipet lâu có thể làm nóng pipet, sẽ làm thay đổi kích thước pittông, dẫn đến sai số (có thể đi găng tay để cách nhiệt).
Cách làm sạch:
- Mở phần dưới của pipet.
- Tháo pittông, làm hết lớp nhờn của pittông bằng cồn 70oC.
- Để pittông khô tự nhiên. Bôi một lớp mỡ mỏng và lắp ráp lại vào pipet.
- Nếu cần thiết, lau phần phần dưới của pipet bằng cồn 70oC hoặc dung dịch khử trùng nhẹ, để khô trước khi lắp ráp lại vào vỏ bao ngoài của pipet.
- Khi sử dụng xong pipet cần được lau sạch toàn bộ pipet phía bên ngoài bằng cồn 70oC hoặc dung dịch khử trùng nhẹ và để lên giá đỡ tránh rơi.
CÁC SẢN PHẨM KHÁC: XEM TẠI ĐÂY
Bigomart không trực tiếp bán sản phẩm bạn đang xem, nếu bạn đang quan tâm và muốn mua sản phẩm này, hãy nhấn vào các nút "Đến nơi bán" để đến trang bán chính thức của người bán.