Sơn Chịu nhiệt Hải Âu 600 độ C SK6 1L màu Bạc
Được sản xuất trên cơ sở nhựa Silicolphene kết hợp nhựa Acrylic, bột màu nhũ, phụ gia đặc biệt.
Sơn chịu nhiệt được dùng để sơn bảo vệ cho các thiết bị thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao (≤ 600oC ) Sơn chịu nhiệt được dùng làm sơn phủ
bảo vệ cho kết cấu kim loại như buồng đốt sấy, hệ thống khí thải công nghiệp, ống khói, hệ thống dây chuyền sấy nóng công nghiệp, máy phát điện,
động cơ đốt trong, ống thải xe, máy tàu, lò hơi, ống khói, ống dẫn nhiệt lò sấy, động cơ mô tô, xoong nồi, bếp lò, bếp ga, động cơ tàu hỏa, ống xả xe gắn máy, xe ô tô, những thiết bị công nghiệp nặng, máy kéo và những thiết bị cần chịu nhiệt.
Đặc tính kỹ thuật: Bề mặt sơn đanh cứng, chịu được nhiệt độ cao đến 600oC
Hướng dẫn sử dụng: Làm sạch bề mặt trước khi thi công, sơn phải được khuấy trộn đều và thi công đúng theo tài liệu hướng dẫn của Nhà sản xuất, thi công nơi thông thoáng, độ ẩm không quá 85%, nhiệt độ từ 10 đến 40oC.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ bảo quản dưới 40oC, tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa, hóa chất ăn mòn
Đóng Gói: 1L, 5L, 20 L
#sonchiunhiet #sonlohoi
TT | TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐVT | MỨC CHỈ TIÊU |
1 | Màu sắc | | Nhũ bạc |
2 | Độ nhớt (ASTM D 1200) (ở 25oC ) không nhỏ hơn | S | ≥ 10 |
3 | Tỷ trọng (ASTM D1475) (ở 25oC) | Kg/lít | 0.94 (± 0,05) |
4 | Hàm rắn (% theo thể tích) | % | ≥ 35 |
5 | Độ bám dính (ASTM 3359) | Mức | ≥ 5B |
6 | Chiều dày màng khô đề xuất | mm | 25 |
7 | Định mức tiêu hao lý thuyết | m2/lít | 14,0 (25 mm) |
8 | Dung môi pha loãng Tỷ lệ pha thêm | % | CS 02 ( 0 ÷ 5 %) |
9 | Khả năng tương hợp với lớp sơn trước | Bề mặt sắt, thép |
10 | Khả năng tương hợp khi sơn lớp sơn tiếp theo bằng nhiều hệ sơn khác | Hệ sơn chịu nhiệt |
11 | Phương pháp sơn | Súng phun, chổi hoặc cọ lăn |
12 | Bao bì | Hệ sơn 1 thành phần Thùng 20 lít, 5 lít & 1 lít |