Trừ Sâu Sinh học Acimectin 3.6EC Hoạt chất sinh hcocj abamectin
Mọi người có thể đến cửa hàng để mua sản phẩm với giá ưu đãi nhất
![jhLU1I_simg_d0daf0_800x1200_max.jpg](http://media3.scdn.vn/img3/2019/12_21/jhLU1I_simg_d0daf0_800x1200_max.jpg)
Hoạt chất: Abamectin 3.6
Qui cách: chai 480ml.
Công dụng:
Đặc điểm chung: Kích thích hoạt động của GABA gây ngán, côn trùng ngừng ăn và bị chết
Chuyên trị các loại sâu Sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ (lúa), Nhện đỏ, sâu xanh, Rệp sáp, sâu ăn lá, rầy, rệp muội Sâu ăn lá, rệp, muội, nhện, sâu róm, bọ trĩ (bù lạch), Bọ xít, sâu đo (sâu que), rệp muội.(hoa hồng)
3.6EC: Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Sâu đục thân/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu khoang/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/cà chua. Bọ trĩ/nho. Bọ xít/vải. Rệp muội/vải. Sâu đo/vải. Bọ xít/nhãn. Rệp muội/nhãn. Sâu đo/nhãn. Bọ xít/na. Rệp muội/na. Sâu đo/na. Bọ xít/hồng. Rệp muội/hồng. Sâu đo/hồng. Sâu khoang/lạc. Nhện/điều. Rệp muội/điều. Sâu ăn lá/điều. Rệp sáp/cà phê. Rầy/hồ tiêu. Rệp muội/hồ tiêu. Sâu ăn lá/hồ tiêu. Sâu róm/thông. Nhện đỏ/hoa hồng. Sâu xanh/hoa hồng. Nhện đỏ/sắn dây.2WG: Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu khoang/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Bọ trĩ/dưa chuột. Bọ xít/vải. Bọ xít/nhãn. Bọ xít muỗi/điều. Sâu róm/thông.3.6EC: Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Sâu đục thân/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu khoang/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/cà chua. Bọ trĩ/nho. Bọ xít/vải. Rệp muội/vải. Sâu đo/vải. Bọ xít/nhãn. Rệp muội/nhãn. Sâu đo/nhãn. Bọ xít/na. Rệp muội/na. Sâu đo/na. Bọ xít/hồng. Rệp muội/hồng. Sâu đo/hồng. Sâu khoang/lạc. Nhện/điều. Rệp muội/điều. Sâu ăn lá/điều. Rệp sáp/cà phê. Rầy/hồ tiêu. Rệp muội/hồ tiêu. Sâu ăn lá/hồ tiêu. Sâu róm/thông. Nhện đỏ/hoa hồng. Sâu xanh/hoa hồng. Nhện đỏ/sắn dây.5EC: Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Rệp muội/bắp cải. Sâu khoang/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/cà chua. Bọ trĩ/nho. Rệp muội/nhãn. Sâu khoang/lạc. Sâu ăn lá/điều. Bọ xít muỗi/điều. Rệp sáp/cà phê. Sâu róm/thông. Nhện đỏ/sắn dây. Bọ xít/vải thiều.5WG: Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu khoang/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Bọ trĩ/dưa chuột. Bọ xít/vải. Bọ xít/nhãn. Bọ xít muỗi/điều. Sâu róm/thông
Trừ Sâu Sinh học Acimectin 3.6EC Hoạt chất sinh học abamectin
Cách sử dụng:
- Pha 5-10ml/ bình 10 lít nước.- Phun 2 bình cho 1 sào Bắc bộ (360m2), phun 3 bình cho 1 sào Trung bộ (500m2), phung 5-6 bình cho 1 công Nam bộ (1000m2).- Lượng thuốc dùng: 300-500 lít/ ha.- Lượng nước dùng: 500-600 lít/ ha.- Phun khi sâu non mới xuất hiện.- Thời gian cách ly: 7 ngày.
![8YUY3a_simg_d0daf0_800x1200_max.jpg](http://media3.scdn.vn/img3/2019/12_21/8YUY3a_simg_d0daf0_800x1200_max.jpg)